Chờ...

Giá vàng 30/12: Mức tăng hàng năm cao nhất trong 3 năm

VOH – Giá vàng thế giới, với vàng giao ngay đang trên đà tăng, đạt mức tăng 13% trong năm nay, năm có mức tăng cao nhất kể từ năm 2020.

Giá vàng lúc 16 giờ 30 hôm nay

Giá vàng SJC tại công ty PNJ ở TPHCM và Hà Nội niêm yết ở mức 70 – 73,9 triệu đồng/lượng (mua-bán).

Giá vàng SJC tại Công ty Vàng bạc Đá quý Sài Gòn ở TPHCM niêm yết ở mức 72,5 – 75,5 triệu đồng/lượng (mua-bán), tại Hà Nội là 72,5 – 75,52 triệu đồng/lượng

Bảng giá vàng 9999 trong nước được các Tập đoàn vàng bạc PNJ, SJC, DOJI, Phú Quý, Bảo Tín Minh Châu, Mi Hồng niêm yết với giá như sau:

Đơn vị (Đồng/lượng)

Giá mua

Giá bán

Chênh lệch

SJC

71,000,000

74,000,000

3,000,000

PNJ

70,000,000

73,900,000

3,900,000

DOJI

69,000,000

74,000,000

5,000,000

Phú Quý SJC

70,000,000

74,000,000

4,000,000

Bảo Tín Minh Châu

71,500,000

74,000,000

2,500,000

Mi Hồng

70,500,000

73,000,000

2,500,000

Eximbank

72,000,000

75,000,000

3,000,000

Đơn vị (Đồng/lượng)

Giá mua

Giá bán

Chênh lệch

SJC

71,000,000

74,000,000

3,000,000

PNJ

70,000,000

73,900,000

3,900,000

Bảng giá vàng nữ trang các loại 24K, 23,7K, 18K, 14K, 10K:

Khu vực

Loại vàng

Giá mua

Giá bán

TPHCM

PNJ

62.000

63.100

Hà Nội

SJC

70.000

73.900

Hà Nội

PNJ

62.000

63.100

Đà Nẵng

SJC

70.000

73.900

Đà Nẵng

PNJ

62.000

63.100

Miền Tây

SJC

70.000

73.900

Miền Tây

PNJ

62.000

63.100

Giá vàng nữ trang

SJC

70.000

74.100

Giá vàng nữ trang

Nhẫn PNJ (24K)

62.000

63.000

 

Nữ trang 24K

61.900

62.700

Giá vàng nữ trang

Nữ trang 18K

45.780

47.180

 

Nữ trang 14K

35.430

36.830

TPHCM

Nữ trang 10K

24.830

26.230

Nguồn: PNJ

Loại

Mua

Bán

TP Hồ Chí Minh

Vàng SJC 1L - 10L

71.000

74.000

Vàng SJC 5c

71.000

74.020

Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c

71.000

74.030

Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c

61.850

62.950

Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c

61.850

63.050

Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K)

61.750

62.650

Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K)

60.730

62.030

Vàng nữ trang 75% (vàng 18K)

45.142

47.142

Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K)

34.679

36.679

Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K)

24.278

26.27

Hà Nội

Vàng SJC

71.000

74.020

Đà Nẵng

Vàng SJC

71.000

74.020

Nguồn: SJC

Giá vàng lúc 11 giờ hôm nay

Giá vàng SJC tại công ty PNJ ở TPHCM niêm yết ở mức 69,5 – 72,5 triệu đồng/lượng (mua-bán), tại và Hà Nội là 69,5 – 72,5 triệu đồng/lượng.

Giá vàng SJC tại Công ty Vàng bạc Đá quý Sài Gòn ở TPHCM niêm yết ở mức 69,5 – 72,5 triệu đồng/lượng (mua-bán), tại Hà Nội là 69,5 – 72,5 triệu đồng/lượng

Giá vàng tại DOJI khu vực TPHCM và Hà Nội là 68 - 74 triệu đồng/lượng (mua-bán).

Bảng giá vàng 9999 trong nước được các Tập đoàn vàng bạc PNJ, SJC, DOJI, Phú Quý, Bảo Tín Minh Châu, Mi Hồng niêm yết với giá như sau:

Đơn vị (Đồng/lượng)

Giá mua

Giá bán

Chênh lệch

SJC

69,500,000 ▼3,500K

72,500,000 ▼3,500K

3,000,000

PNJ

69,500,000 ▼1,500K

72,500,000 ▼2,000K

3,000,000

DOJI

69,000,000 ▼2,000K

74,000,000 ▼2,000K

5,000,000

Phú Quý SJC

68,000,000 ▼2,500K

72,300,000 ▼2,700K

4,300,000

Bảo Tín Minh Châu

68,100,000 ▼2,500K

72,300,000 ▼2,600K

4,200,000

Mi Hồng

69,000,000 ▼2,000K

72,000,000 ▼3,000K

3,000,000

Eximbank

72,000,000

75,000,000

3,000,000

Đơn vị (Đồng/lượng)

Giá mua

Giá bán

Chênh lệch

SJC

69,500,000 ▼3,500K

72,500,000 ▼3,500K

3,000,000

PNJ

69,500,000 ▼1,500K

72,500,000 ▼2,000K

3,000,000

Bảng giá vàng nữ trang các loại 24K, 23,7K, 18K, 14K, 10K:

Khu vực

Loại vàng

Giá mua

Giá bán

TPHCM

PNJ

62.000

63.100

Hà Nội

SJC

69.500

72.500

Hà Nội

PNJ

62.000

63.100

Đà Nẵng

SJC

69.500

72.500

Đà Nẵng

PNJ

62.000

63.100

Miền Tây

SJC

69.500

72.500

Miền Tây

PNJ

62.000

63.100

Giá vàng nữ trang

SJC

69.500

72.500

Giá vàng nữ trang

Nhẫn PNJ (24K)

62.000

63.000

 

Nữ trang 24K

61.900

62.700

Giá vàng nữ trang

Nữ trang 18K

45.780

47.180

 

Nữ trang 14K

35.430

36.830

TPHCM

Nữ trang 10K

24.830

26.230

Nguồn: PNJ

Loại

Mua

Bán

TP Hồ Chí Minh

Vàng SJC 1L - 10L

69.500

72.500

Vàng SJC 5c

69.500

72.520

Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c

69.500

72.530

Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c

61.850

62.950

Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c

61.850

63.050

Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K)

61.750

62.650

Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K)

60.730

62.030

Vàng nữ trang 75% (vàng 18K)

45.142

47.142

Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K)

34.679

36.679

Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K)

24.278

26.278

Hà Nội

Vàng SJC

69.500

72.520

Đà Nẵng

Vàng SJC

69.500

72.520

Nguồn: SJC

Giá vàng lúc 6 giờ hôm nay

Giá vàng trong nước

Chốt phiên 29/12, Giá vàng PNJ tại TPHCM niêm yết ở mức 73,1 – 76,1 triệu đồng/lượng (mua-bán) và Hà Nội niêm yết ở mức 73 – 76 triệu đồng/lượng (mua-bán)

Giá vàng SJC tại TPHCM niêm yết ở mức 73 – 76 triệu đồng/lượng (mua-bán), tại Hà Nội là 73 – 76, 2 triệu đồng/lượng

Giá vàng DOJI tại TPHCM và HN niêm yết ở mức 71 – 76 triệu đồng/lượng (mua-bán).

Bảng giá vàng 9999 trong nước được các Tập đoàn vàng bạc PNJ, SJC, DOJI, Phú Quý, Bảo Tín Minh Châu, Mi Hồng niêm yết với giá như sau:

Đơn vị (Đồng/lượng)

Giá mua

Giá bán

Chênh lệch

SJC

73,000,000 ▼1,500K

76,000,000 ▼1,500K

3,000,000

PNJ

73,100,000 ▼1,400K

76,100,000 ▼1,400K

3,000,000

DOJI

71,000,000 ▼1,500K

76,000,000 ▼1,500K

5,000,000

Phú Quý SJC

70,500,000 ▼2,800K

75,000,000 ▼2,300K

4,500,000

Bảo Tín Minh Châu

71,000,000 ▼2,000K

74,900,000 ▼2,300K

3,900,000

Mi Hồng

72,000,000 ▼1,000K

76,000,000 ▼1,500K

4,000,000

Eximbank

77,800,000 ▲600K

79,500,000 ▲500K

1,700,000

Đơn vị (Đồng/lượng)

Giá mua

Giá bán

Chênh lệch

SJC

73,000,000 ▼1,500K

76,000,000 ▼1,500K

3,000,000

PNJ

73,100,000 ▼1,400K

76,100,000 ▼1,400K

3,000,000

Bảng giá vàng nữ trang các loại 24K, 23,7K, 18K, 14K, 10K:

Khu vực

Loại vàng

Giá mua

Giá bán

TPHCM

PNJ

62.350

63.450

Hà Nội

SJC

73.100

76.100

Hà Nội

PNJ

62.350

63.450

Đà Nẵng

SJC

73.000

76.000

Đà Nẵng

PNJ

62.350

63.450

Miền Tây

SJC

73.100

76.100

Miền Tây

PNJ

62.350

63.450

Giá vàng nữ trang

SJC

73.000

76.100

Giá vàng nữ trang

Nhẫn PNJ (24K)

62.350

63.400

 

Nữ trang 24K

62.300

63.100

 

Nữ trang 18K

46.080

47.480

 

Nữ trang 14K

35.660

37.060

TPHCM

Nữ trang 10K

25.000

26.400

Nguồn: PNJ

Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K: Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng

Loại

Mua

Bán

TP Hồ Chí Minh

Vàng SJC 1L - 10L

73.000

76.000

Vàng SJC 5c

73.000

76.020

Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c

73.000

76.030

Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c

62.200

63.250

Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c

62.200

63.350

Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K)

62.150

62.950

Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K)

61.027

62.327

Vàng nữ trang 75% (vàng 18K)

45.367

47.367

Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K)

34.854

36.854

Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K)

24.403

26.403

Hà Nội

Vàng SJC

73.000

76.020

Đà Nẵng

Vàng SJC

73.000

76.020

Nguồn: SJC

Biểu đồ biến động giá vàng SJC suốt 1 tuần qua:

Giá vàng 30/12: Mức tăng hàng năm tốt nhất trong 3 năm 1
Nguồn: giavangvietnam.com

Giá vàng thế giới

Giá vàng trên sàn Kitco (lúc 20h, ngày 29/12) giao dịch ở mức 2.062 USD/ounce. Giá vàng tương lai giao tháng 2/2024 trên sàn Comex New York giao dịch ở mức 2.073 USD/ounce.

Các nhà đầu tư vàng dự đoán mức giá cao kỷ lục vào năm tới, khi các nguyên tắc cơ bản về lãi suất ôn hòa của Mỹ, rủi ro địa chính trị tiếp tục và hoạt động mua của ngân hàng trung ương dự kiến ​​sẽ hỗ trợ thị trường sau năm 2023 đầy biến động.

Vàng giao ngay đang trên đà tăng, đạt mức tăng 13% trong năm nay, năm có mức tăng tốt nhất kể từ năm 2020, giao dịch quanh mức 2.060 USD/ounce.

Bình luận