Chờ...

60 lời cám ơn bằng tiếng Anh cho gia đình, bạn bè, đồng nghiệp

(VOH) - Nếu như bạn chỉ biết dùng các cụm từ như Thanks, Thank you để diễn đạt lời cảm ơn một cách nhàm chán thì hãy bổ sung ngay những cách nói lời cám ơn bằng tiếng Anh hay nhất dưới đây.

Lời cám ơn thể hiện sự biết ơn chính là cầu nối tình cảm gắn kết mọi người với nhau, do đó một lời cám ơn chân thành, sâu sắc luôn để lại ấn tượng và niềm vui cho người nhận, từ đó giúp kéo gần khoảng cách trong các mối quan hệ, nâng cao giá trị cuộc sống. Vì thế, nếu bạn chưa biết diễn đạt lời cám ơn bằng tiếng Anh như thế nào để mang lại hiệu quả thì hãy tham khảo bài viết này nhé.

1. Lời cảm ơn bằng tiếng Anh thường dùng trong cuộc sống

Người biết nói lời cám ơn và lời xin lỗi là người đáng quý nhất. Trong cuộc sống, “cảm ơn” là câu nói được sử dụng khá phổ biến hằng ngày, bởi đây là cách thể hiện lòng biết ơn đơn giản và thiết thực nhất. Dưới đây là những gợi ý giúp bạn có được những lời cám ơn bằng tiếng Anh đầy tâm tình, cảm xúc của bản thân đến người nhận một cách trọn vẹn nhất mà không gây nhàm chán.

1. Thank you for everything!
Tạm dịch: Cảm ơn bạn vì tất cả mọi thứ!

2. Thanks for your goodness!
Tạm dịch: Cảm ơn đối với lòng tốt của bạn!

3. Thank you for what you did for me!
Tạm dịch: Cảm ơn vì những gì bạn đã làm dành cho tôi!

4. Thank you for always loving me!
Tạm dịch: Cảm ơn bạn đã luôn luôn yêu thương tôi!

5. I really appreciate it.
Tạm dịch: Tôi thực sự cảm kích về điều đó!

6. Thank you for admonishing me!
Tạm dịch: Cảm ơn bạn đã khuyên nhủ tôi!

7. There are no words to show my appreciation
Tạm dịch: Không có lời nào có thể diễn tả được sự cảm kích của tôi!

8. How can I ever thank you?
Tạm dịch: Tôi phải cảm ơn bạn như thế nào đây?

9. Sincerely thanks
Tạm dịch: Thành thực cảm ơn

10. How can I ever possibly thank you?
Tạm dịch: Làm thế nào tôi có thể cảm ơn bạn đây?

11. I owe you a great deal
Tạm dịch: Tôi mang ơn bạn nhiều lắm

12. Thanks a million for... !
Tạm dịch: Triệu lần cảm ơn cho…!

13. Thank you in advance
Tạm dịch: Cảm ơn bạn trước

14. I don’t know how to express my thanks
Tạm dịch: Mình không biết phải cảm ơn bạn như thế nào nữa

15. I would never forget your kindness
Tạm dịch: Tôi không bao giờ quên lòng tốt của bạn

60+ cách nói lời cám ơn bằng tiếng Anh 1

2. Lời cám ơn bằng tiếng Anh khi nhận được quà

Việc làm đầu tiên không thể thiếu khi nhận được một món quà từ người thân, bạn bè chính là dành cho họ những lời cám ơn chân thành. Nhưng thay vì dùng những câu đã quá quen thuộc thì sao bạn lại không thử đổi thành những lời cám ơn khi nhận quà bằng tiếng Anh thú vị dưới đây để bày tỏ lòng biết ơn của mình?

1. Thank you for the lovely gift
Tạm dịch: Cảm ơn bạn về món quà dễ thương này

2. Thank you, I really enjoyed your gift for me.
Tạm dịch: Cảm ơn cậu, tớ thật sự rất thích món quà mà cậu dành tặng cho tớ.

3. Thank you everyone for giving me very meaningful gifts!
Tạm dịch: Cảm ơn tất cả mọi người bởi vì đã dành cho tôi những món quà thật ý nghĩa!

4. I didn’t expect to receive such a meaningful gift. Thank you for everything.
Tạm dịch: Tớ không nghĩ mình có thể nhận được một món quà ý nghĩa như thế này đâu. Cảm ơn cậu vì tất cả.

5. You don’t have to do it for me. But nonetheless, I’m very happy with what I received.
Tạm dịch: Cậu không cần thiết phải làm điều đó đối với tớ đâu. Thế nhưng dẫu sao tớ cũng rất vui vì những gì bản thân tớ nhận được.

6. Your gift is special. I feel honored to receive it.
Tạm dịch: Món quà của cậu thật đặc biệt đó. Tớ cảm thấy rất vinh dự khi được nhận nó.

7. I am so glad to receive your gift. Thank you very much!
Tạm dịch: Tớ rất vui khi nhận được món quà của cậu. Cảm ơn cậu nhiều lắm.

8. You must have spent a lot of effort on this gift. I like it very much. Thank you very much!
Tạm dịch: Chắc hẳn cậu đã dành rất nhiều công sức đối với món quà này. Tớ rất thích nó. Cảm ơn cậu rất nhiều!

9. You are very considerate when preparing this meaningful gift for me.
Tạm dịch: Cậu quả thật chu đáo khi chuẩn bị món quà tuyệt vời này dành cho tớ.

10. I was very surprised to receive this gift from you. Thank you with all your heart!
Tạm dịch: Mình đã rất bất ngờ khi nhận được món quà này từ bạn. Cảm ơn bạn bằng cả trái tim.

Xem thêm:
40 lời cảm ơn sếp và đồng nghiệp trước khi nghỉ việc
70 lời cảm ơn sau đám cưới ngắn gọn hay nhất
Những status cảm ơn cuộc đời nhẹ nhàng, sâu lắng

60+ cách nói lời cám ơn bằng tiếng Anh 2

3. Lời cám ơn bằng tiếng Anh dành cho bạn bè

Nếu bạn may mắn có được những người bạn bè luôn sẵn sàng giúp đỡ khi bạn gặp khó khăn thì còn chần chừ gì nữa mà hãy gửi ngay tới họ những lời cám ơn bằng tiếng Anh thật ý nghĩa dưới đây để họ cảm nhận được tình cảm và sự chân thành của bạn dành cho họ nhé.

1. I’ll have to thank you for the success today. I don’t know how to requite your favour. Thank you for everything. My best friend!
Tạm dịch: Tôi có được thành công hôm nay cũng là nhờ vào bạn. Tôi không biết làm thế nào để báo đáp bạn. Cảm ơn bạn vì tất cả! Người bạn tốt nhất của tôi!

2. You are my life saver.
Tạm dịch: Bạn là ân nhân của đời tôi.

3. I am very grateful for your help. Thank you, my best friend!
Tạm dịch: Tớ rất biết ơn đối với sự giúp đỡ của cậu. Cảm ơn, người bạn tốt nhất của tớ!

4. Thank you from the bottom of my heart for everything:
Tạm dịch: Thực lòng cảm ơn bạn vì tất cả.

5. Thank you for comforting me when I’m sad.
Tạm dịch: Cảm ơn cậu bởi vì đã động viên tớ những lúc tớ buồn chán.

6. Without you I don’t know how I would manage it. Thank you for being here.
Tạm dịch: Không có cậu tớ không biết bản thân sẽ xoay sở xử lý như thế nào cả. Cảm ơn cậu vì đã ở đây.

7. Thank you great friends for making me as successful as I am today.
Tạm dịch: Cảm ơn những người bạn tuyệt vời vì đã giúp tôi có được thành công như ngày hôm nay.

8. Thank you for helping me understand many beautiful things in life.
Tạm dịch: Cảm ơn cậu vì đã giúp tớ nhận ra được nhiều điều tươi đẹp trong cuộc sống.

9. Thank you very much, my friends.
Tạm dịch: Cảm ơn những người bạn của tôi rất nhiều.

10. Thank you for helping me when I am most difficult.
Tạm dịch: Cảm ơn cậu bởi vì đã giúp đỡ tớ trong lúc tớ cảm thấy khó khăn nhất.

11. There is nothing better than having close friends. Thank you everyone for always staying with me.
Tạm dịch: Không có gì tuyệt vời hơn việc có những người bạn thân. Cảm ơn mọi người vì đã luôn ở bên tôi.

12. I’m glad to have a friend like you. Thank you for making my life more interesting.
Tạm dịch: Tớ rất vui khi có người bạn như cậu. Cảm ơn cậu đã làm cho cuộc đời tớ trở nên thú vị hơn.

13. You are the friend that I respect the most and love the most. Thank you for being my friend.
Tạm dịch: Cậu là người bạn mà tớ trân trọng cũng như yêu quý nhất. Cảm ơn cậu bởi vì đã trở thành người bạn của tớ.

60+ cách nói lời cám ơn bằng tiếng Anh 3

4. Lời cám ơn bằng tiếng Anh với đồng nghiệp

Còn gì vui hơn khi bên cạnh chúng ta xuất hiện những người Sếp sẵn lòng chỉ dạy, những người đồng nghiệp sẵn lòng giúp đỡ để chúng ta ngày một phát triển hơn? Nếu bạn may mắn gặp được, thì hãy dành cho họ những lời cám ơn bằng tiếng Anh sâu sắc và ý nghĩa này nhé.

1. Thank you for always supporting me in work.
Tạm dịch: Cảm ơn cậu đã luôn hỗ trợ tớ ở trong công việc.

2. Thank you for always answering my questions at work.
Tạm dịch: Cảm ơn cậu đã luôn luôn trả lời những câu hỏi của tớ ở trong công việc.

3. Thank you for sharing useful experiences in my work.
Tạm dịch: Cảm ơn cậu đã chia sẻ những kinh nghiệm quý báu trong công việc dành cho mình.

4. My work is what I am today thanks to you. Thank you very much.
Tạm dịch: Công việc của mình được như ngày hôm nay là nhờ có cậu. Cảm ơn cậu nhiều lắm.

5. Thank you for helping me not get scolded by the Boss.
Tạm dịch: Cảm ơn cậu đã giúp tôi không bị sếp mắng.

6. Thank you for the opportunity for me to develop my abilities in this company.
Tạm dịch: Cảm ơn cậu đã dành cho mình cơ hội để phát triển khả năng của bản thân trong công ty này.

7. Having you at work helps me feel less pressured to go to work. Thank you very much.
Tạm dịch: Có cậu ở trong công việc giúp mình cảm thấy bớt áp lực hơn khi đi làm. Cảm ơn cậu nhiều lắm.

8. Thank you for your comments that have helped me have a wonderful result.
Tạm dịch: Cảm ơn những nhận xét của bạn đã giúp tôi có một kết quả tuyệt vời.

9. Thank you for your help so that I can complete that report. Thank you very much!
Tạm dịch: Nhờ vào sự giúp đỡ của cậu mà tớ đã có thể hoàn thành bản báo cáo đó đấy. Cảm ơn cậu nhiều lắm.

10. Thank you for always helping me from the day I first joined this company.
Tạm dịch: Cảm ơn bạn đã luôn luôn giúp đỡ tôi từ ngày đầu tiên tôi vào làm công ty này.

Xem thêm: 
Top lời chúc sếp thăng chức hay nhất bạn không nên bỏ qua
Top 35 lời chúc đầu tuần cho đồng nghiệp may mắn, ý nghĩa
Những lời chúc mừng sinh nhật đồng nghiệp ngắn gọn hay

60+ cách nói lời cám ơn bằng tiếng Anh 4

5. Lời cám ơn bằng tiếng Anh dành cho vợ chồng

Vợ chồng luôn là người bên cạnh giúp đỡ ta đầu tiên, là người cùng ta sẻ chia các đắng cay ngọt bùi trong cuộc sống, là người mà ta dành cả đời để yêu thương nên đừng quên dành cho họ những lời cám ơn bằng tiếng Anh thật ngọt ngào nhé.

1. I am very lucky to have a gentle and sure wife who is you.
Tạm dịch: Anh thật sự may mắn khi có một người vợ hiền dịu và đảm đang là em.

2. Thank you for coming to me and giving me support.
Tạm dịch: Cảm ơn anh đã đến bên em và ủng hộ em.

3. You are a wonderful husband. I’m so happy to have you with me.
Tạm dịch: Anh là một người chồng tuyệt vời. Em rất hạnh phúc vì có anh ở bên.

4. I am very lucky to meet you in my life.
Tạm dịch: Anh thấy thật may mắn khi gặp được em trong cuộc đời.

5. Thank you for not being afraid to work hard to give us a better life.
Tạm dịch: Cảm ơn anh đã không ngại làm việc vất vả để chúng ta có cuộc sống tốt hơn.

6. If there is an afterlife I hope I can still meet you, loving you is marrying you.
Tạm dịch: Nếu có kiếp sau anh hi vọng mình còn có thể gặp em, yêu em và cưới em.

7. Together we have gone through many difficulties of the wave. Thank you for always believing me.
Tạm dịch: Chúng ta đã cùng trải qua nhiều khó khăn sóng gió. Cảm ơn em vì đã luôn tin tưởng anh.

8. Thank my wife for always being by my side, understanding me. I love you!
Tạm dịch: Cảm ơn bà xã đã luôn bên anh, thấu hiểu anh. Anh yêu em!

9. I know I’m busy with work. Thank you for always supporting me behind.
Tạm dịch: Anh biết mình luôn bận rộn với công việc. Cảm ơn em vì luôn ở phía sau ủng hộ anh.

10. Thank you for coming to me, loving me and becoming my wife.
Tạm dịch: Cảm ơn em vì đã đến bên anh,yêu anh và trở thành vợ của anh.

Xem thêm:
18 mẫu lời cảm ơn trong tiểu luận, đồ án luận văn tốt nghiệp
23 mẫu lời cám ơn báo cáo thực tập tốt nghiệp dành cho mọi người
70 lời cảm ơn sau đám cưới ngắn gọn hay nhất

60+ cách nói lời cám ơn bằng tiếng Anh 5

6. Lời cám ơn bằng tiếng Anh khi đi thực tập

Nếu bạn đang trong kỳ làm báo cáo thực tập ở một lĩnh vực liên quan đến tiếng Anh thì hãy tham khảo những lời cám ơn bằng tiếng Anh dưới đây để báo cáo thực tập của bạn thêm phần xuất sắc 

1. Thank you to the company for creating an internship here!
Tạm dịch: Cảm ơn công ty đã cho em cơ hội thực tập tại đây!

2. Thank you everyone for helping me during my internship at the company!
Tạm dịch: Cảm ơn tất cả mọi người đã giúp đỡ em trong suốt quá trình em thực tập ở công ty!

3. I would like to sincerely thank my boss for his enthusiastic support during my internship at the company.
Tạm dịch: Em xin chân thành cảm ơn sếp của em đã nhiệt tình hỗ trợ em trong suốt quãng thời gian thực tập của em tại công ty.

4. The internships here were great. Thank you everyone for everything.
Tạm dịch: Quãng thời gian thực tập ở đây vô cùng tuyệt vời. Cảm ơn mọi người vì tất cả!

5. I want to thank the brothers and sisters at the company I practice. Thanks to their help, I have asked many useful things for myself.
Tạm dịch: Em muốn gửi lời cảm ơn đến các anh chị trong công ty em thực tập. Nhờ sự giúp đỡ của mọi người, em đã học hỏi được nhiều điều bổ ích cho bản thân.

6. The company has a youthful and dynamic environment that helps me learn many things after my internship!
Tạm dịch: Công ty có môi trường trẻ trung năng động giúp em có thể học được nhiều điều sau quá trình thực tập.

7. I will always remember my internship here. Thanks for everyone’s help.
Tạm dịch: Em sẽ luôn luôn nhớ quãng thời gian thực tập tại đây. Cảm ơn sự giúp đỡ của tất cả mọi người.

60+ cách nói lời cám ơn bằng tiếng Anh 6

Trên đây là tổng hợp hơn 60 cách diễn đạt lời cám ơn bằng tiếng Anh một cách sâu sắc, ý nghĩa nhằm giúp đa dạng màu sắc các cuộc giao tiếp của bạn và khiến các mối quan hệ trở nên khắng khít hơn.

(Sưu tầm - Nguồn ảnh: Internet)

Bình luận