Chờ...

Điểm chuẩn 2019 của Trường Đại học Bách Khoa TPHCM: Điểm trúng tuyển cao nhất là 25.75

(VOH) - Trường Đại học Bách Khoa – Đại học Quốc gia TPHCM vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển 2019 bằng phương thức điểm thi THPT Quốc gia 2019.

Theo đó, thí sinh đạt điểm cao nhất là 28.85 (chưa tính điểm ưu tiên), trúng tuyển vào ngành Khoa học Máy tính. Ở hệ đại học chính quy, điểm chuẩn trúng tuyển cao nhất là 25.75 (ngành Khoa học Máy tính). Có 5 ngành/nhóm ngành có điểm chuẩn từ 24.00 trở lên: ngành Khoa học Máy tính, ngành Kỹ thuật Máy tính; nhóm ngành Kỹ thuật Điện, Kỹ thuật Điện tử viễn thông và Kỹ thuật Điều khiển – tự động hóa; nhóm ngành Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp, Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng; ngành Kỹ thuật Ô tô.

Hệ Đại học chính quy chương trình chất lượng cao, tiên tiến giảng dạy bằng tiếng Anh, Điểm chuẩn trúng tuyển cao nhất là 24.75 (ngành Khoa học máy tính); Có 5 ngành có điểm chuẩn từ 22.00 trở lên: Khoa học Máy tính (CLC); Kỹ thuật Máy tính (CLC); Kỹ thuật Cơ điện tử (CLC); Kỹ thuật Hoá học (CLC); Kỹ thuật Ô tô (CLC).

Ảnh minh họa

Thống kê điểm xét tuyển của thí sinh trúng tuyển (có tính điểm ưu tiên và khuyến khích):

-Khoảng 22% thí sinh có tổng điểm >=25;

-Khoảng 77% thí sinh có tổng điểm >= 22 điểm;

- Số thí sinh từ 18 đến 20 điểm rất ít (132 thí sinh).

- Tổng điểm tập trung nhiều vào khoảng từ 23.5 đến 25.5 điểm.

Lưu ý cách tính điểm khi xét tuyển:

Điểm xét tuyển = tổng điểm tổ hợp môn thi THPT Quốc gia 2019 (làm tròn đến 0.25) + điểm ưu tiên (nếu có). Thí sinh được xét trúng tuyển có điểm xét tuyển cao hơn hoặc bằng với điểm chuẩn trúng tuyển ngành/nhóm ngành. Sau khi lọc ảo chung toàn quốc, thí sinh chỉ trúng tuyển vào một ngành/nhóm ngành có thứ tự nguyện vọng ưu tiên cao nhất.

Cách tra cứu kết quả xét tuyển:

Thí sinh dùng chức năng Tra cứu để xem kết quả trúng tuyển, ngành trúng tuyển, mã số sinh viên và ngày giờ gọi nhập học tại trang web Tuyển sinh trường Đại học Bách Khoa https://mybk.hcmut.edu.vn/tuyensinh

Kết quả trúng tuyển và gọi nhập học không gửi qua bưu điện.

Hướng dẫn thủ tục nhập học tra cứu tại:

Xét tuyển chương trình đặc biệt dành cho các thí sinh có hộ khẩu thường trú tại khu vực Tây nguyên và Tây Nam bộ:

Ngoài ra, các thí sinh có hộ khẩu thường trú tại các tỉnh thuộc khu vực Tây nguyên và Tây Nam bộ, có thể tham gia dự tuyển vào các ngành của trường ĐH Bách Khoa - ĐHQG-HCM mở riêng, đào tạo tại Phân hiệu Đại học Quốc gia TP.HCM tại Bến Tre.

Điều kiện dự tuyển: Có điểm xét tuyển (điểm thi THPT QG 2019, cộng điểm ưu tiên - nếu có) thấp hơn tối đa 02 điểm so với điểm chuẩn của các ngành tương ứng của trường ĐHBK.

Xem thêm thông tin tuyển sinh đặc biệt này tại website của Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre (http://vnuhcm-cbt.edu.vn).

Nhập học:

Thời gian làm thủ tục nhập học: vào các ngày 10, 12 và 13/08/2019. Chú ý mỗi sinh viên có ngày giờ nhập học riêng (xem chi tiết khi tra cứu kết quả tuyển sinh). Các thí sinh không nộp xem như đã từ chối quyền nhập học vào trường.

Địa điểm làm thủ tục nhập học: Phòng Đào tạo, trường Đại học Bách Khoa, 268 Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, TP.HCM.

Dưới đây là điểm chuẩn từng ngành

STT

Mã ngành

Nhóm ngành/Ngành

Tổ hợp môn tuyển sinh

Điểm Chuẩn Trúng Tuyển

  1. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY

1

106

Khoa học Máy tính

A00; A01

25.75

2

107

Kỹ thuật Máy tính

A00; A01

25

3

108

Kỹ thuật Điện;
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông;
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa;

A00;  A01

24

4

109

Kỹ thuật Cơ khí;
Kỹ thuật Cơ điện tử;

A00; A01

23.5

5

112

Kỹ thuật Dệt;
Công nghệ Dệt May;

A00; A01

21

6

114

Kỹ thuật Hóa học;
Công nghệ Thực phẩm;
Công nghệ Sinh học;

A00;  B00; D07

23.75

7

115

Kỹ thuật Xây dựng;
Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông;
Kỹ thuật Xây dựng Công trình Thủy;
Kỹ thuật Xây dựng Công trình Biển;
Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng;

A00;  A01

21.25

8

117

Kiến trúc

V00;  V01

19.75

9

120

Kỹ thuật Địa chất;
Kỹ thuật Dầu khí;

A00;  A01

21

10

123

Quản lý Công nghiệp

A00; A01; D01; D07

23.75

11

125

Kỹ thuật Môi trường;
Quản lý Tài nguyên và Môi trường;

A00; A01; B00; D07

21

12

128

Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp;
Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng;

A00; A01

24.5

13

129

Kỹ thuật Vật liệu

A00; A01; D07

19.75

14

130

Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ

A00; A01

19.5

15

131

Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng

A00; A01

19.5

16

137

Vật lý Kỹ thuật

A00; A01

21.5

17

138

Cơ Kỹ thuật

A00;  A01

22.5

18

140

Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh)

A00;  A01

22

19

141

Bảo dưỡng Công nghiệp

A00; A01

19

20

142

Kỹ thuật Ô tô

A00; A01

25

21

145

Kỹ thuật Tàu thủy;
Kỹ thuật Hàng không;
 

A00; A01

23

  1. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY CHẤT LƯỢNG CAO, TIÊN TIẾN (Giảng dạy bằng tiếng Anh)

22

206

Khoa học Máy tính

A00;  A01

24.75

23

207

Kỹ thuật Máy tính

A00; A01

24

24

208

Kỹ thuật Điện - Điện tử

A00; A01

20

25

209

Kỹ thuật Cơ khí

A00; A01

21

26

210

Kỹ thuật Cơ điện tử

A00; A01

23.75

27

214

Kỹ thuật Hóa học

A00;  B00;  D07

22.25

28

215

Kỹ thuật Xây dựng

A00;  A01

18

29

219

Công nghệ Thực phẩm

A00; B00; D07

21.5

30

220

Kỹ thuật Dầu khí

A00; A01

18

31

223

Quản lý Công nghiệp

A00; A01;D01; D07

20

32

225

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

A00; A01; B00; D07

18

33

242

Kỹ thuật Ô tô

A00; A01

22

  1. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY (ĐÀO TẠO TẠI PHÂN HIỆU ĐHQG HCM TẠI TỈNH BẾN TRE)

34

419

Công nghệ Thực phẩm

A00;  B00; D07

21.75

35

441

Bảo dưỡng Công nghiệp - Chuyên ngành Bảo dưỡng Cơ điện tử; Chuyên ngành Bảo dưỡng Công nghiệp

A00;  A01

18

36

445

Kỹ thuật Xây dựng - Chuyên ngành Kỹ thuật Hạ tầng và Môi trường

A00; A01

19.25

37

446

Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông - Chuyên ngành Cầu đường

A00; A01

18

38

448

Kỹ thuật Điện - Chuyên ngành Năng lượng tái tạo

A00; A01

22

Bình luận